Tra cứu vận đơn
Vận đơn gồm 13 ký tự chữ và số
(Ví dụ: EB125966888VN)
 
Tra cứu nhiều vận đơn.
Tính cước
Thông tin cần biết
Cước EMS quốc tế


BẢNG CƯỚC

DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS QUỐC TẾ

(Áp dụng từ 1/9/2015 theo QĐ s 1506/QÐ-KDTT ngày 10/08/2015)

I. BẢNG CƯỚC

II.VÙNG TÍNH CƯỚC


1.Vùng tính cước

Vùng cước

Tên nước

Vùng 1 (11 nước và 2 tỉnh của Trung Quốc)

Cambodia, Hongkong, India, Indonesia, Macau, Malaysia, Myanmar, Philippine, Singapore, Taiwan, Thailand, 2 tỉnh Guangdong (Quảng Đông) và Guangxi (Quảng Tây) thuộc China (Trung Quốc).

Vùng 2

(3 nước)

Japan, Laos, South Korea.

Vùng 3

(6 nước)

Australia, Bangladesh, Brunei, New Zealand, Pakistan, Sri Lanka.

Vùng 4

(1 nước)

China (trừ 2 tỉnh Guangdong và Guangxi).

Vùng 5

(5 nước)

Croatia, Cyprus, Mexico, United Kingdom (UK), United State of America (USA).

Vùng 6

(10 nước)

Cayman Islands, Canada, Denmark, Egypt, France, Geogia, Ireland, Luxembourg, Mauritius, Monaco.

Vùng 7

(5 nước)

Kuwait, Israel, Qatar, Saudi Arabia, United Arab Emirates (UAE).

Vùng 8

(24 nước)

Albania, Austria, Belarus, Belgium, Brazil, Bulgaria, Czech Republic, Estonia, Finland, Germany, Greece, Hungary, Italy, Latvia, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Russia, Spain, Switzerland, Turkey, Ukraine.

Vùng 9

(11 nước)

Algeria, Armenia, Bosnia - Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Ethiopia, Guam, Morocco, Slovakia (Slovak Republic), Slovenia, Sweden.

Vùng 10

(18 nước)

Angola, Barbados, Belize, Bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Ghana, Guatemala, Jamaica, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela.

Vùng 11

( 5ớc)

Argentina, Cote D’Ivoire (Ivory Coast), Libya, Senegal, South Africa.

Vùng 12

(2 nước)

Cameroon, Mozambique.

      2.Hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:


            - Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thưc vượt quá quy đnh, thu cước bằng 1,5 lần mức

                       cưc EMS tương ng quy định tại Mục I của Bảng cước này.

            -Hàng nhẹ: Hàng nhẹ là hàng gửi có khối lưng dưới 167kg/m3 (tương đương với trên 6000cm3/kg),

                       khối lưng tính cưc không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lưng quy đổi từ thể

                      tích kiện hàng theo công thức sau:


            Khối lưng quy đổi (kg) =

            Thể tích kiện hàng (cm3)

            6000


            III. PHỤ PHÍ:

            1. Phụ phí xăng dầu: bằng 13% tính trên cước EMS Quốc tế quy định tại Mục I của Bảng cước này.

            2. Phụ phí vùng xa:

            2.1 Mức thu: 470.000 đồng/ bưu gửi EMS Quốc tế.

            2.2 Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS Quốc tế đến một số nước theo Danh sách các nước áp

                 dụng thu phụ phí vùng xa ban hành kèm theo Quyết định này.  tại đây

            3. Phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư:

            - Mức thu phụ phí đối với địa chỉ hộp thư (bắt buộc có thêm điện thoại của người nhận) là

            160.000 đồng/bưu gửi EMS Quốc tế.

            - Phạm vi áp dụng: mức thu phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư được áp dụng đối với bưu gửi chuyển phát

            nhanh EMS Quốc tế đến các nước sau:

            + Vùng 6: Monaco.

            + Vùng 9: Algeria, Armenia, Bosnia - Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Guam,

            Slovakia (Slovak Republic), Sweden.

            + Vùng 10: Angola, Barbados, Belize, Bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador,

            Guatemala, Jamaica, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela.

            + Vùng 11: Cote D’Ivoire (Ivory Coast), Libya, Senegal.

            + Vùng 12: Cameroon, Mozambique.

            Ghi chú: Các loại phụ phí trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng 10% và mức thu phụ phí có thể thay đổi

            theo từng thời điểm.

            IV. MỨC BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI BƯU GỬI EMS QUỐC TẾ:


            1.Trường hợp bưu gửi phát chậm so với thời gian toàn trình: Hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi

            2.Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại một phần:

            Trọng lượng

            Bưu gửi EMS là tài liệu

            Bưu gửi EMS là hàng hóa

            Mỗi 500gr hoặc phần lẻ được tính bằng 500gr

            200.000 VND

            200.000 VND

            3.Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại hoàn toàn: Hoàn cưc đã thu khi chấp nhận cộng với số tiền bồi

            thường theo nấc trọng lượng thực tế gửi đi theo mức tối đa cho mi bưu gi EMS như sau:

            Trọng lượng

            Bưu gửi EMS là tài liệu

            Bưu gửi EMS là hàng hóa

            Mỗi 500gr hoặc phần lẻ được tính bằng 500gr

            200.000 VND

            200.000 VND

            Tối thiểu cho mỗi bưu gửi EMS

            1.000.000 VND

            1.000.000 VND

            Tối đa cho mi bưu gửi EMS

             

            4.300.000 VND

            4.Trường hợp bưu gửi bị chuyển hoàn sai do lỗi của Bưu điện: miễn cước chuyển hoàn và bồi thưng

            c đã thu khi chấp nhận bưu gửi.


            video clip
            Bán hàng trực tuyến - Thông tin giá cước và dịch vụ

            KD.EmsHn:

            KD.EmsHcm:

            Hà Nội:

            Tp HCM:

            Khiếu nại trực tuyến - Trả lời khiếu nại và tìm kiếm thông tin bưu gửi

            Hà Nội

            Tp HCM

            Thống kê
            Đang Online: 54
            Lượt truy cập: 37.145.755