CƯỚC DỊCH VỤ PHÁT HÀNG THU TIỀN TRONG NƯỚC | |
(Áp dụng từ ngày 01/06/2013) |
Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% |
|
|
Cước dịch vụ bao gồm: Cước dịch vụ chuyển phát và cước thu hộ - chi hộ, trong đó |
|
|
- Cước dịch vụ chuyển phát: bao gồm EMS và cước các dịch vụ cộng thêm |
|
|
- Cước dịch vụ thu hộ chi hộ: bao gồm cước COD và cước các dịch vụ cộng thêm của dịch vụ COD, |
|
Trong đó Cước COD được tính như sau: |
|
|
|
+ Cước COD theo lô (Gửi nhiều bưu gửi từ một địa chỉ đến cùng một địa chỉ nhận): 1% số tiền nhờ thu, tối thiểu 15.000 đồng/lô |
|
|
Cước COD trong các trường hợp khác: |
|
|
|
|
|
|
|
Nấc tiền thu hộ - chi hộ |
Mức cước (đồng) |
|
|
Đến 300.000 đồng |
13000 |
|
|
Trên 300.000 đến 600.000 đồng |
15000 |
|
|
Trên 600.000 đến 1 triệu |
17000 |
|
|
Trên 1 triệu |
1.2% nhân với số tiền thu hộ, tối thiểu 18.000 |
|
|
|
|
|
|
Cước các dịch vụ cộng thêm của dịch vụ COD |
|
|
|
|
|
|
Loại dịch vụ |
Mức cước (đồng) |
|
|
1. Cước chuyển khoản |
10.000 +phí chuyển tiền của ngân hàng tương đương |
|
|
2. Cước phát tại địa chỉ |
0,1 % số tiền nhờ thu, tối thiểu thu 10.000, tối đa thu 100.000 |
|
|
3. Hủy dịch vụ thu hộ - chi hộ COD: áp dụng cho trường hợp khách hàng là người yêu cầu |
10.000/ tổng số tiền nhờ thu |
|
|
Hoàn trả khách hàng cước các dịch vụ chưa sử dụng (Cước thu hộ - chi hộ và cước các dịch vụ cộng thêm khác ) nếu có |
|
|
Thu phí phục vụ |
|