QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
V/v Ban hành Bảng cước Dịch vụ Chuyển phát nhanh EMS Quốc tế
TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ÐIỆN
- Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010 có hiệu lực từ ngày 01/01/2011;
- Căn cứ Nghị định số 47/2011/NÐ-CP ngày 17/06/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Căn cứ Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện;
- Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-HĐQT-III ngày 11/05/2015 của Chủ tịch HĐQT Công ty về việc điều chỉnh
mô hình tổ chức Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện;
- Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh doanh – Tiếp thị.
2. Vùng tính cước:
Vùng cước |
Tên nước |
Vùng 1 (11 nước và 2 tỉnh của Trung Quốc) |
Cambodia, Hongkong, India, Indonesia, Macau, Malaysia, Myanmar, Philippine, Singapore, Taiwan, Thailand, 2 tỉnh Guangdong (Quảng Đông) và Guangxi (Quảng Tây) thuộc China (Trung Quốc). |
Vùng 2
(3 nước) |
Japan, Laos, South Korea. |
Vùng 3
(6 nước) |
Australia, Bangladesh, Brunei, New Zealand, Pakistan, Sri Lanka. |
Vùng 4
(1 nước) |
China (trừ 2 tỉnh Guangdong và Guangxi). |
Vùng 5
(5 nước) |
Croatia, Cyprus, Mexico, United Kingdom (UK), United State of America (USA). |
Vùng 6
(10 nước) |
Cayman Islands, Canada, Denmark, Egypt, France, Geogia, Ireland, Luxembourg, Mauritius, Monaco. |
Vùng 7
(5 nước) |
Kuwait, Israel, Qatar, Saudi Arabia, United Arab Emirates (UAE). |
Vùng 8
(24 nước) |
Albania, Austria, Belarus, Belgium, Brazil, Bulgaria, Czech Republic, Estonia, Finland, Germany, Greece, Hungary, Italy, Latvia, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Russia, Spain, Switzerland, Turkey, Ukraine. |
Vùng 9
(11 nước) |
Algeria, Armenia, Bosnia - Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Ethiopia, Guam, Morocco, Slovakia (Slovak Republic), Slovenia, Sweden. |
Vùng 10
(18 nước) |
Angola, Barbados, Belize, Bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Ghana, Guatemala, Jamaica, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela. |
Vùng 11
( 5 nước) |
Argentina, Cote D’Ivoire (Ivory Coast), Libya, Senegal, South Africa. |
Vùng 12
(2 nước) |
Cameroon, Mozambique. |
3. Hàng nhẹ: Hàng nhẹ là hàng gửi có khối lượng dưới 167kg/m3 (tương đương với trên 6000cm3/kg),
khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích
kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) = |
Thể tích kiện hàng (cm3) |
6000 |
II. PHỤ PHÍ:
1. Phụ phí xăng dầu: bằng 13% tính trên cước EMS Quốc tế quy định tại Mục I của Bảng cước này.
2. Phụ phí vùng xa:
2.1 Mức thu: 470.000 đồng/ bưu gửi EMS Quốc tế.
2.2 Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS Quốc tế đến một số nước theo
Danh sách các nước áp dụng thu phụ phí vùng xa ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư:
- Mức thu phụ phí đối với địa chỉ hộp thư (bắt buộc có thêm điện thoại của người nhận) là 160.000
đồng/bưu gửi EMS Quốc tế.
- Phạm vi áp dụng: mức thu phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư được áp dụng đối với bưu gửi chuyển phát
nhanh EMS Quốc tế đến các nước sau:
+ Vùng 6: Monaco.
+ Vùng 9: Algeria, Armenia, Bosnia - Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Guam, Slovakia (Slovak Republic), Sweden.
+ Vùng 10: Angola, Barbados, Belize, Bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Guatemala, Jamaica, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela.
+ Vùng 11: Cote D’Ivoire (Ivory Coast), Libya, Senegal.
+ Vùng 12: Cameroon, Mozambique.
Ghi chú: Các loại phụ phí trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng 10% và mức thu phụ phí có thể thay
đổi theo từng thời điểm.
III. MỨC BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI BƯU GỬI EMS QUỐC TẾ:
Ðược thực hiện theo Quyết định số 359/QÐ-NV ngày 25/03/2014 về việc Ban hành quy định về mức
bồi thường đối với bưu gửi EMS Trong nước và Quốc tế của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển
phát nhanh Bưu điện.
|